-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thép ống đúc hợp kim được sử dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, nồi hơi, công nghiệp hóa học, điện, ngành công nghiệp ô tô, khung xe đạp, dùng đóng cọc cho các dự án nền móng, chịu được nhiệt độ cao, chống mài mòn. Hôm nay, các bạn cùng THÉP MẠNH HẢI tìm hiểu về Thép ống đúc hợp kim nào.
I. Thép ống đúc hợp kim là gì?
Thép ống đúc hợp kim là một loại thép được tạo ra bằng cách kết hợp sắt với các nguyên tố hợp kim khác như cacbon, crôm, niken, mangan, silic, v.v. Những thành phần hợp kim này giúp cải thiện các đặc tính của thép như độ bền, độ cứng, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Vì: Thép ống đúc hợp kim có đặc tính chịu lực, chịu nhiệt, chịu áp lực và chống ăn mòn tốt hơn so với các loại thép thông thường. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như:
- Ống dẫn dầu, dẫn khí, hoặc nước
- Khung xe, máy móc
- Các công trình xây dựng cần độ bền và chịu nhiệt cao
- Các linh kiện trong các thiết bị công nghiệp
XEM THÊM:
**** SẢN PHẨM THÉP HÌNH CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM THÉP ỐNG, HỘP CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM VAN CÔNG NGHIỆP
II. Quá trình sản xuất thép ống đúc hợp kim
Quá trình sản xuất Thép ống đúc hợp kim qua 3 bước chính:
- Nung chảy các nguyên liệu thành một hợp kim lỏng.
- Đúc hỗn hợp này vào các khuôn có hình dạng ống.
- Cho ống thép nguội và xử lý nhiệt để đạt được các tính chất mong muốn.
III. QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC HỢP KIM
Loại * Đường Kính Ngoài * Dày * Dài
Thép ống đúc hợp kim có đường kính từ 6mm đến 914mm và độ dày từ 0.6mm đến 60mm. Thép ống đúc hợp kim được chia thành các loại khác nhau như ống đúc hợp kim crom, ống đúc hợp kim molypden, ống đúc hợp kim niken, ống đúc hợp kim vanadi
-
Mác thép P1 - P2 - P5 - P9 - P11 - P12 - P22 - T1 -T5 - T9 – T11 - T91 - STPA20 - STPA 26 - STBA20 - STBA22 - STBA23 - 12C Tiêu Chuẩn ASTM A53 - ASTM A213 - ASTM A335 - ASTM A213 - DIN17175 - JIS G3467 - JIS G3458 - GB5310 - API 5CT... Xuất xứ Trung Quốc - Hàn Quốc - Nhật - Châu Âu - Mỹ - Nga Quy cách Đường kính ngoài: 18mm - 1,080mm
Độ dày : 6mm - 30mm
Chiều dài : 2,000 - 12,000mm
IV.Ưu nhược điểm của ống thép đúc hợp kim
Ưu điểm
- Độ bền cao, chịu được áp lực và nhiệt độ cao, đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng. Khả năng chống ăn mòn và chống ăn mòn hóa học.
- Khả năng chịu mài mòn và oxy hóa tốt, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm
- Khả năng chịu được tác động của môi trường hóa học, chịu được axit và kiềm.
- Độ chính xác cao trong kích thước và hình dạng.
Nhược điểm
- Giá thành của ống thép đúc hợp kim cao hơn so với các loại ống thép khác do quy trình sản xuất khó khăn, sử dụng vật liệu đắt tiền
- Công nghệ đặc biệt, đòi hỏi máy móc và thiết bị đắt tiền, cùng chuyên môn cao của công nhân sản xuất.
- Khó gia công và xử lý.
V. Quy cách sử dụng
Những điều cần lưu ý trong quá trình bảo quản và sử dụng ống thép đúc hợp kim
Khi sử dụng ống thép đúc hợp kim, cần lưu ý kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi sử dụng để đảm bảo an toàn cho quá trình sản xuất và sử dụng. Ngoài ra, cần lưu ý đảm bảo điều kiện bảo quản và vận chuyển sản phẩm để tránh trầy xước và va đập. Khi sử dụng, cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động và chống cháy nổ trong quá trình sử dụng.
VI. Giá và Nhà cung cấp Thép ống đúc hợp kim.
-
Giá Thép ống đúc hợp kim phụ thuộc vào trọng lượng tấm, mác thép, độ dày, khổ thép, xuất xứ… Vì thế, doanh nghiệp có thể liên hệ tại Thép Mạnh Hải.
Hiện nay các mặt hàng Thép ống đúc hợp kim được sử dụng phổ biến, nhưng để có được CHẤT LƯỢNG tốt nhất, GIÁ CẢ cạnh tranh nhất về sản phẩm, hãy đến với chúng tôi - THÉP MẠNH HẢI Chúng tôi đảm bảo mang đến sự hài lòng và tin tưởng cho quý khách hàng với mỗi sản phẩm, dịch vụ của mình.
Thép Mạnh Hải hiện là đơn vị cung cấp các sản phẩm với phương châm: Uy tín - Chuyên Nghiệp - Cam kết chất lượng tốt nhất - Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Hotline: 0969816326
Mail: manhhaisteel@gmail.com
- Đường kính ống danh định (NPS – Norminal Pipe Size) từ 1/8″ đến 30″.
- Độ dày ống từ SCH 5S đến SCH 80S.