-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Ống tròn thép đen ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trên thị trường hiện nay. Mọi người cùng THÉP MẠNH HẢI tìm hiểu bài viết dưới đây nhé.
XEM THÊM:
**** SẢN PHẨM THÉP HÌNH CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM THÉP ỐNG, HỘP CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM VAN CÔNG NGHIỆP
I. Ống tròn thép đen là gì?
Ống tròn thép đen là loại ống thép tròn đen chưa trải qua quá trình phủ kẽm ở bề mặt, thường xuất hiện với màu sắc đen hoặc xanh đen do tạo ra lớp oxit sắt trong quá trình sản xuất. Đây là loại ống thép có đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực và nhiệt độ tốt, đặc biệt phổ biến trên thị trường do giá thành thường rẻ hơn so với các loại ống thép khác.
Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép ống đen. Đó chính là thép ống đen hàn xoắn và thép ống đen hàn thẳng. Cả 2 loại thép này đều được dùng công nghệ lốc cuộn ốc, sau đó ghép hàn mỹ cao tần để chế tác thành những vật liệu thép ống có độ bền cao nhất. Vì thế loại thép này thường được dùng trong nhiều công trình lớn nhỏ khác nhau.
II. Ứng dụng của thép ống đen
Thép ống đen là một sản phẩm vô cùng đa dụng và có nhiều ứng dụng trong thực tế.
- Trong xây dựng: Ống thép đen thường được sử dụng để dẫn chất thải, nước thải và khí trong các công trình xây dựng. Nó cũng được sử dụng trong các hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu móng, hệ thống ống nước trên các tòa nhà cao tầng và cấu trúc không gian.
- Trong lĩnh vực công nghiệp: Ống thép tròn đen được sử dụng để phân phối khí và dầu, cũng như trong hệ thống nồi hơi công nghiệp, nhà máy lọc dầu, giàn khoan.
- Không chỉ vậy, ống thép đen còn được sử dụng để sản xuất đèn đô thị, cột viễn thông và các móc trong container.
III. Bảng quy cách Ống tròn thép đen.
Bảng quy cách thép ống đen
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Quy cách | Độ dày | Kg/Cây |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 |
Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 |
Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 |
Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 |
Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 |
Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 |
Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 |
Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 |
Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 |
Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 |
Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 |
Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 |
Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 |
Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 |
Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 |
Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 |
Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 |
Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 |
Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 |
Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 |
Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 |
Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 |
Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 |
Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 |
Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 |
Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 |
Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 |
Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | Phi 114 | 1.4 ly | 23 |
Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 |
Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | Phi 114 | 2.0 ly | 33 |
Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 |
Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 |
Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 |
Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 | Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 |
Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 | Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 |
Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 | Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 |
Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 | Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 |
Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 | Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 |
Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 | Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 |
Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 | Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 |
Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 | Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 |
Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 | Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 |
Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 | Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 |
Phi 49 | 5.0 ly | 32 | Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 |
Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 |
Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 |
Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 |
Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 |
Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 |
Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 |
Lưu ý: Độ dài cây là 6m
IV. Ưu điểm nổi bật của ống tròn thép đen
- Độ bền cao: Ống thép đen thường có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, giúp đảm bảo sự ổn định cho các công trình.
- Chống gỉ sét: Loại thép này ít bị ảnh hưởng bởi gỉ sét, giúp gia tăng tuổi thọ và hiệu suất sử dụng.
- Dễ lắp đặt: Ống thép đen có tính linh hoạt trong việc lắp đặt, giúp đơn giản hóa quá trình xây dựng và sửa chữa.
- Đa dạng về đường kính: Có nhiều lựa chọn về đường kính, từ đó phù hợp với các công trình xây dựng và ứng dụng khác nhau.
- Giá thành hợp lý: Ống thép đen thường có giá thành tương đối thấp, giúp giảm chi phí xây dựng cho các nhà thầu và chủ đầu tư.
- Ống công nghiệp: Sử dụng trong các công trình xây dựng và dẫn dầu khí theo các tiêu chuẩn như API. Thép ống này thường tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật như SS400, S540, STK400...
- Ống thép chế tạo: Được áp dụng trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, gia công để sản xuất bàn ghế, chi tiết máy móc và đòi hỏi tính dẻo dai để có thể gia công, uốn cong hoặc đập bẹp mà không gây hỏng sản phẩm.
V. Giá và Nhà cung cấp ỐNG THÉP TRÒN ĐEN
-
Giá Ống tròn thép đen phụ thuộc vào trọng lượng ống, mác thép, Độ dày, Loại thép, xuất xứ… Vì thế, doanh nghiệp có thể liên hệ tại Thép Mạnh Hải.
Hiện nay các mặt hàng Ống thép đen được sử dụng phổ biến, nhưng để có được CHẤT LƯỢNG tốt nhất, GIÁ CẢ cạnh tranh nhất về sản phẩm, hãy đến với chúng tôi - THÉP MẠNH HẢI Chúng tôi đảm bảo mang đến sự hài lòng và tin tưởng cho quý khách hàng với mỗi sản phẩm, dịch vụ của mình.
Thép Mạnh Hải hiện là đơn vị cung cấp các sản phẩm với phương châm: Uy tín - Chuyên Nghiệp - Cam kết chất lượng tốt nhất - Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Hotline: 0969816326
Mail: manhhaisteel@gmail.com
XEM THÊM:
**** SẢN PHẨM THÉP HÌNH CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM THÉP ỐNG, HỘP CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM VAN CÔNG NGHIỆP