Giỏ hàng
Tiêu chuẩn ống Đúc INOX | Ống Đúc INOX nhập khẩu | Ống inox SCH20 - SCH40

Tiêu chuẩn ống Đúc INOX | Ống Đúc INOX nhập khẩu | Ống inox SCH20 - SCH40

Đăng bởi: Thép Mạnh Hải   |   05/06/2025

Bạn đang tìm kiếm một vật liệu ống dẫn có độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và tính thẩm mỹ cao? Ống đúc Inox chính là sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng, mang lại hiệu quả lâu dài và an toàn tối đa.

Ống Đúc Inox là gì?

Ống đúc Inox là loại ống thép không gỉ được sản xuất bằng công nghệ ép đúc và rút phôi trực tiếp từ phôi kim loại nóng chảy. Khác với ống hàn có đường nối, ống đúc Inox là một khối liền mạch, không có đường hàn. Điều này tạo nên sự khác biệt vượt trội về độ bền, khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn so với các loại ống thông thường khác.


Vì sao nên chọn Ống Đúc Inox?

Ống đúc Inox không chỉ là một vật liệu, mà còn là một khoản đầu tư thông minh cho sự bền vững của công trình. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật giúp ống đúc Inox trở thành lựa chọn hàng đầu:

  • Chống ăn mòn vượt trội: Với hàm lượng Crom cao, ống đúc Inox tạo thành một lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt, giúp chống lại sự ăn mòn từ môi trường axit, hóa chất, nước biển hay các tác nhân gây gỉ sét khác. Đây là yếu tố then chốt cho tuổi thọ dài lâu của sản phẩm.
  • Độ bền và khả năng chịu áp lực cao: Cấu trúc liền mạch, đồng nhất giúp ống đúc Inox chịu được áp lực lớn, va đập mạnh mà không bị biến dạng hay nứt vỡ, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong các hệ thống dẫn chất lỏng, khí có áp suất cao.
  • Chịu nhiệt tốt: Ống đúc Inox duy trì tính ổn định ở nhiệt độ cao, phù hợp với các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ khắc nghiệt mà không bị suy giảm chất lượng.
  • An toàn vệ sinh: Bề mặt trơn nhẵn, không bám bẩn và không rò rỉ kim loại, ống đúc Inox là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt như thực phẩm, dược phẩm và y tế.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, hiện đại của ống đúc Inox không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn tăng thêm giá trị thẩm mỹ cho mọi công trình.
  • Dễ dàng gia công và bảo trì: Mặc dù bền chắc, ống đúc Inox vẫn có tính dẻo nhất định, dễ dàng cắt, uốn, và hàn (ngoại trừ hàn gió đá) để phù hợp với nhiều thiết kế khác nhau. Việc vệ sinh và bảo trì cũng rất đơn giản, tiết kiệm thời gian và chi phí.


Ứng Dụng Đa Dạng Của Ống Đúc Inox

Nhờ những đặc tính vượt trội, ống đúc Inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Công nghiệp Dầu khí & Hóa chất: Dẫn dầu, khí đốt, hóa chất, axit... trong các hệ thống đường ống áp lực cao.
  • Công nghiệp Thực phẩm & Dược phẩm: Vận chuyển chất lỏng, nguyên liệu, sản phẩm... trong dây chuyền sản xuất đòi hỏi vệ sinh nghiêm ngặt.
  • Xây dựng & Kiến trúc: Hệ thống cấp thoát nước, lan can, cầu thang, kết cấu chịu lực, trang trí nội ngoại thất.
  • Hệ thống HVAC: Đường ống dẫn khí, thông gió trong các tòa nhà, nhà máy.
  • Ngành Năng lượng: Đường ống dẫn hơi nước, khí trong các nhà máy điện, thủy điện.
  • Công nghiệp Ô tô: Ống xả, hệ thống dẫn khí.
  • Y tế: Thiết bị y tế, hệ thống khí y tế.

Ưu và nhược điểm của ống đúc inox

Ưu điểm:

  • Tuổi thọ dài: Ống đúc inox có tuổi thọ rất cao, có thể kéo dài từ 20-50 năm tùy thuộc vào loại inox và điều kiện sử dụng, giúp giảm thiểu chi phí thay thế và sửa chữa.
  • An toàn và vệ sinh: Không gỉ sét, không rò rỉ kim loại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe khi dùng trong hệ thống cấp thoát nước, chế biến thực phẩm hay y tế.
  • Đa dạng chủng loại: Có nhiều mác inox khác nhau (ví dụ: inox 304, 316, 201...) và kích thước, độ dày phong phú, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.

Nhược điểm:

  • Chi phí ban đầu cao: So với các loại ống thông thường như ống kẽm, ống đúc inox có giá thành cao hơn đáng kể, đặc biệt là các loại inox chất lượng cao như 316.
  • Trọng lượng nặng: Ống đúc inox thường nặng hơn, có thể gây khó khăn trong quá trình vận chuyển và lắp đặt ở các công trình lớn.

Tiêu Chuẩn Độ Dày Ống Đúc Inox Phổ Biến (Sch)

Để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau, ống đúc Inox được sản xuất với nhiều độ dày theo tiêu chuẩn quốc tế, thường là tiêu chuẩn Sch (Schedule). Tiêu chuẩn này không chỉ quy định độ dày mà còn ảnh hưởng đến khả năng chịu áp lực của ống. Các độ dày phổ biến bao gồm:

  • Sch 5, Sch 10: Thường dùng cho các ứng dụng ít chịu áp lực, chủ yếu là dẫn chất lỏng không ăn mòn hoặc làm kết cấu trang trí.
  • Sch 20, Sch 40: Đây là các tiêu chuẩn độ dày thông dụng nhất, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, PCCC, và các đường ống chịu áp lực vừa phải.
  • Sch 80, Sch 120, Sch 160: Dành cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu áp lực cực cao như hệ thống thủy lực, đường ống dẫn khí nén, dầu khí, hóa chất trong môi trường khắc nghiệt.
STT
ĐK Danh nghĩa (DN)
Inch
ĐK Ngoài (Ø)
SCH5 SCH10 SCH20 SCH40
Độ dày Kg/ cây Độ dày Kg/ cây Độ dày Kg/ cây Độ dày Kg/ cây
1 DN6 10,3
2 DN8 1/4'' 13,72 1,65 3,00 2 2,24 3,84
3 DN10 3/8" 17,15 1,65 3,84 2 2,31 5,16
4 DN15 1/2" 21,34 1,65 4,86 2,11 6,12 2,5 2,77 7,70
5 DN20 3/4" 26,7 1,65 6,19 2,11 7,80 2,5 2,87 10,26
6 DN25 1" 33,4 1,65 7,86 2,77 12,78 3 3,38 15,24
7 DN32 1.1/4" 42,2 1,65 10,08 2,77 16,44 3 3,56 20,70
8 DN40 1.1/2" 48,3 1,65 11,58 2,77 18,96 3 3,68 24,66
9 DN50 2" 60,3 1,65 14,58 2,77 24,00 3,5 3,91 33,18
10 DN65 2.1/2" 76,3 2,11 23,43 3,05 33,44 3,5 5,16 54,95
11 DN80 3" 88,9 2,11 27,54 3,05 39,36 4 5,49 69,00
12 DN100 4" 114,3 2,11 35,58 3,05 51,06 4 6,02 97,80
13 DN125 5" 141,3 2,77 57,72 3,4 70,80 4,78 6,55 132,60
14 DN150 6" 168,3 2,77 69 3,4 84,60 4,78 7,11 172,20
15 DN200 8" 219,1 2,77 90 3,76 121,80 6,35 8,18 259,20
16 DN250 10" 273,1 3,4 138 4,19 169,20 6,35 9,27 367,80
17 DN300 12" 323,9 3,96 190 4,57 219,60 6,35 9,53 450,60
18 DN350 14" 355,6 3,96 209,4 4,78 252,00 7,92 9,53 496,20
19 DN400 16" 406,4 4,19 253,2 4,78 288,60 7,93 9,53 568,80
20 DN450 18" 457,2 4,19 285,6 4,78 325,20 7,92 9,53 642,00
21 DN500 20" 508 4,78 361 5,54 418,80 9,53 9,53 714,60
22 DN550 22" 558,8 4,78 398,4 5,54 460,80 9,53
23 DN600 24" 609,6 5,54 503,4 6,35 576,00 9,53 9,53 860,40

 

Ngoài ra, ống đúc Inox còn được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác như OD (Outside Diameter) và độ dày thực tế (mm), tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng dự án. Các mác Inox phổ biến bao gồm Inox 304, Inox 316, Inox 201, mỗi loại có thành phần và đặc tính phù hợp với những môi trường sử dụng khác nhau.


Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết và lựa chọn loại ống đúc Inox phù hợp nhất cho dự án của bạn! Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo sự bền vững và hiệu quả cho mọi công trình.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá chi tiết:

☎ Hotline: 𝟎𝟗𝟔𝟗.𝟖𝟏𝟔.𝟑𝟐𝟔

🌐 Website: 𝒉𝒕𝒕𝒑𝒔://𝒕𝒉𝒆𝒑𝒎𝒂𝒏𝒉𝒉𝒂𝒊.𝒄𝒐𝒎

📩 Email: 𝒎𝒂𝒏𝒉𝒉𝒂𝒊𝒔𝒕𝒆𝒆𝒍@𝒈𝒎𝒂𝒊𝒍.𝒄𝒐𝒎

------------------------------------

XEM THÊM:

  ****    CÁC LOẠI THÉP TẤM, CUỘN

   ****   SẢN PHẨM THÉP HÌNH CÁC LOẠI

  ****  SẢN PHẨM THÉP ỐNG, HỘP CÁC LOẠI

   ****   SẢN PHẨM VAN CÔNG NGHIỆP

Thép Mạnh Hải hiện là đơn vị cung cấp các sản phẩm với phương châm: Uy tín - Chuyên Nghiệp - Cam kết chất lượng tốt nhất - Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. 

VIẾT BÌNH LUẬN:
Phone KD1: 0968 410 236 Phone Hotline: 0969 816 326 Phone KD2: 0968 625 963 Phone KD3: 0975 620 098 Messenger