-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-

BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH | THÔNG SỐ CHI TIẾT THÉP HÌNH CHỮ U _ I _ V _ H
Đăng bởi: Thép Mạnh Hải |
01/10/2025
Trong ngành xây dựng và kết cấu, thép hình U - I - V - H đóng vai trò là những cấu kiện chịu lực không thể thiếu, quyết định đến sự vững chắc và tuổi thọ của công trình. Để đảm bảo chất lượng và an toàn tuyệt đối cho mọi dự án, việc lựa chọn nhà cung cấp thép hình uy tín là ưu tiên hàng đầu tại khu vực phía Bắc. Và đó chính là lúc THÉP MẠNH HẢI khẳng định vị thế của mình, với cam kết cung cấp các sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế, đầy đủ thông số kỹ thuật và trọng lượng chuẩn xác, Giất tờ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, Hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trường.
1. THÉP HÌNH CHỮ L - V ( THÉP GÓC )
Thép hình V, hay còn gọi là Thép góc L (Angle Steel), là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ V hoặc L. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến để làm khung, giằng, kết cấu chịu lực cho các công trình xây dựng, cầu, tháp truyền tải điện và các bộ phận máy móc.
📐 Quy cách và ký hiệu Thép hình V (L)
Thép hình V có thể là đều cạnh (hai cạnh bằng nhau) hoặc không đều cạnh (hai cạnh khác nhau). Ký hiệu quy cách thép V thường được biểu thị bằng 3 thông số chính:
-
A x B x t
-
A, B: Chiều dài hai cạnh góc (mm).
-
t: Chiều dày của thép (mm).
-
-
Chiều dài tiêu chuẩn (L): Thường là 6 mét hoặc 12 mét.
Ví dụ: Thép V50x50x5 có nghĩa là thép góc có 2 cạnh dài và độ dày .
⚖️ Bảng tra trọng lượng thép hình V (Tiêu chuẩn tham khảo)
Trọng lượng () là thông số quan trọng nhất để tính toán chi phí và tải trọng của kết cấu. Dưới đây là bảng tra trọng lượng một số loại thép V đều cạnh thông dụng (Trọng lượng có thể có sai số nhỏ tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất).
Kích thước B ( cánh ) | Khối lượng | K.L (cây:6m) |
|
B | Dày | Kg/m | Kg/cây |
20
|
3 | 0,89 | 5,34 |
4 | 1,15 | 6,9 | |
25
|
3 | 1,12 | 6,72 |
4 | 1,46 | 8,76 | |
30 | 3 | 1,36 | 8,16 |
40
|
3 | 1,85 | 11,1 |
4 | 2,42 | 14,520 | |
45
|
3 | 2,08 | 12,48 |
4 | 2,73 | 16,38 | |
5 | 3,37 | 20,22 | |
50
|
3 | 2,32 | 13,92 |
4 | 3,05 | 18,3 | |
5 | 3,77 | 22,62 | |
63
|
4 | 3,9 | 23,4 |
5 | 4,81 | 28,86 | |
6 | 5,72 | 34,32 | |
70
|
4,5 | 4,87 | 29,22 |
5 | 5,38 | 32,28 | |
6 | 6,39 | 38,34 | |
7 | 7,39 | 44,34 | |
8 | 8,37 | 50,22 | |
75
|
6 | 6,89 | 41,34 |
7 | 7,96 | 47,76 | |
8 | 9,02 | 54,12 | |
80
|
5,5 | 6,78 | 40,68 |
6 | 7,36 | 44,16 | |
7 | 8,51 | 51,06 | |
8 | 9,65 | 57,9 | |
90
|
6 | 8,33 | 49,98 |
7 | 9,64 | 57,84 | |
8 | 10,9 | 65,4 | |
9 | 12,2 | 73,2 | |
100
|
6,5 | 10,1 | 60,6 |
7 | 10,8 | 64,8 | |
8 | 12,2 | 73,2 | |
10 | 15,1 | 90,6 | |
12 | 17,9 | 107,4 | |
14 | 20,6 | 123,6 | |
16 | 23,3 | 139,8 | |
120
|
8 | 14,7 | 88,2 |
10 | 18,26 | 109,56 | |
125
|
8 | 15,5 | 93 |
9 | 17,3 | 103,8 | |
10 | 19,1 | 114,6 | |
130
|
9 | 17,95 | 107,7 |
10 | 19,75 | 118,5 | |
12 | 23,4 | 140,4 | |
15 | 28,8 | 172,8 | |
150
|
10 | 22,9 | 137,4 |
12 | 27,3 | 163,8 | |
15 | 33,6 | 201,6 | |
175
|
12 | 31,8 | 190,8 |
15 | 39,4 | 236,4 | |
200
|
15 | 45,3 | 271,8 |
20 | 59,7 | 358,2 | |
25 | 73,6 | 441,6 |
Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến
Thép hình V thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến sau:
-
Việt Nam: TCVN 1656-75, TCVN 5709-1993, TCVN 7571-1:2019
-
Nhật Bản: JIS G3101, JIS G3192
-
Mỹ: ASTM A36
-
Trung Quốc: GB/T 700
Mác thép thông dụng bao gồm: SS400 (JIS), A36 (ASTM), Q235B (Trung Quốc), S235JR (Châu Âu).
2. THÉP HÌNH CHỮ H
Thông số kỹ thuật chính của thép hình H (H-Beam) bao gồm kích thước mặt cắt ngang và trọng lượng đơn vị (kg/m), được quy định theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, GOST, và TCVN.
📐 Quy cách ký hiệu Thép hình H
Thép hình H được ký hiệu bằng bốn thông số (đơn vị milimet - mm) theo thứ tự:
H x B x x
-
H (Height): Chiều cao thân (bụng) thép (cạnh đứng).
-
B (Width): Chiều rộng cánh thép (mặt bích/cạnh ngang).
-
(Web thickness): Chiều dày thân thép (bụng).
-
(Flange thickness): Chiều dày cánh thép (mặt bích).
Ví dụ: Thép H200x200x8x12 có nghĩa là:
-
Chiều cao thân () là .
-
Chiều rộng cánh () là .
-
Chiều dày thân () là .
-
Chiều dày cánh () là .
Chiều dài tiêu chuẩn (L): Thường là 6 mét hoặc 12 mét.
⚖️ Bảng tra trọng lượng và kích thước thép hình H thông dụng
Trọng lượng () là thông số quan trọng để tính toán khối lượng và chi phí. Dưới đây là bảng tra một số quy cách thép hình H phổ biến (trọng lượng có thể có sai số nhỏ tùy tiêu chuẩn sản xuất):
STT | Quy cách | Kg/m |
1 | 17,2 | |
2 | H125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 | 23,8 |
3 | H150 x 150 x 7 x 10.7 x 12000 | 31,5 |
4 | H175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 | 40,4 |
5 | H298 x 201 x 9 x 14 x 12000 | 65,4 |
6 | H200 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 49,9 |
8 | H250 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 72,4 |
8 | H300 x 300 x 10 x 15 x 12000 | 94,0 |
9 | H340 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 78,1 |
10 | H350 x 350 x 12 x 19 x 12000 | 137,0 |
11 | H390 x 300 x 10 x 16 x 12000 | 107,0 |
12 | H400 x 400 x 13 x 21 x 12000 | 172,0 |
Tiêu chuẩn và Mác thép
Thép hình H được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau trên thế giới, quyết định thành phần hóa học và đặc tính cơ lý của thép: