Giỏ hàng
Thông số của CÚT THÉP các loại, Cân nặng CÚT, CHẾCH, CÚT SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, Phụ Kiện Ống Thép Cangzhou, Phụ Kiện Ống Thép Heibei,...

Thông số của CÚT THÉP các loại, Cân nặng CÚT, CHẾCH, CÚT SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, Phụ Kiện Ống Thép Cangzhou, Phụ Kiện Ống Thép Heibei,...

Đăng bởi: Thép Mạnh Hải   |   23/11/2024

Cút thép là phụ kiện không thể thiếu trong hệ thống đường ống giúp thay đổi hướng đi của dòng lưu chất một cách dễ dàng. Chúng có thể kết nối 2 đường ống có cùng kích thước hoặc khác lại với nhau, với độ quay đa dạng từ 45 độ, 95 độ đến 180 độ. 

XEM THÊM:

  ****    CÁC LOẠI THÉP TẤM, CUỘN

   ****   SẢN PHẨM THÉP HÌNH CÁC LOẠI

  ****  SẢN PHẨM THÉP ỐNG, HỘP CÁC LOẠI

   ****   SẢN PHẨM VAN CÔNG NGHIỆP

1. Thông số cút thép hàn TQ

   Cút thép hàn là loại được hàn được dùng để nối những đường ống vuông góc với nhau. Kích cỡ cút thép: DN15, DN20, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500, DN600, DN700, DN800, DN1000,…mm. Tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40, SCH80, SCH160. Nhưng phổ biến vẫn là cút thép sch20. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại khác nhau. Bluetech chỉ cung cấp loại tốt nhất và đúng với kích thước.

  Cút thép hàn mà chúng tôi cung cấp đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng: CO, CQ và hàng của chúng tôi luôn có sẵn số lượng rất lớn và đầy đủ size. Hỗ trợ giao hàng toàn quốc.

Bảng tra thông số cút thep hàn SCH10, SCH20, SCH40, SCH160 mà chúng tôi đang phân phối trên thị trường.

Kích thước cút thép hàn Trung Quốc
Kích thước cút thép hàn Trung Quốc
ominal Pipe
Size
inch
Dimension
Wall Thickness: t
Approx. Weight
 
Elbow 90­o­­
Kg
 
Outside Diameter
at Bevel : D
 
Center to End: A/B
Center to Center:O
Back to Face: K
mm
SCH. No
t
inch
mm
inch
mm
1/2
0.840
21.3
A=38.1
B=15.7
O=76.2
K=47.8
10
40
80
160
0.083
0.109
0.147
0.188
2.11
2.77
3.73
4.78
0.06
0.08
0.10
—–
3/4
1.050
26.7
A=38.1
B=19.1
O=76.2
K=50.8
10
40
80
160
0.083
0.113
0.154
0.219
2.11
2.87
3.91
5.56
0.08
0.11
0.14
—–
1
1.315
33.4
A=38.1
B=22.4
O=76.2
K=55.6
10
40
80
160
0.109
0.133
0.179
0.250
2.77
3.38
4.55
6.35
0.13
0.16
0.20
0.25
1.1/4
1.660
42.2
A=47.8
B=25.4
O=95.3
K=69.9
10
40
80
160
0.109
0.140
0.191
0.250
2.77
3.56
4.85
6.35
0.24
0.26
0.35
0.42
1.1/2
1.900
48.3
A=57.2
B=28.4
O=114.3
K=82.6
10
40
80
160
0.109
0.145
0.200
0.281
2.77
3.68
5.08
7.14
0.26
0.37
0.50
0.65
2
2.375
60.3
A=76.2
B=35.1
O=152.4
K=106.4
10
40
80
160
0.109
0.154
0.218
0.344
2.77
3.91
5.54
8.71
0.45
0.66
0.90
1.33
2.1/2
2.875
73.0
A=95.3
B=44.5
O=190.5
K=131.8
10
40
80
160
0.120
0.203
0.276
0.355
3.05
5.16
7.01
9.53
0.80
1.29
1.79
2.33
3
3.500
88.9
A=114.3
B=50.8
O=228.6
K=158.8
10
40
80
160
0.120
0.216
0.300
0.438
3.05
5.49
7.62
11.13
1.17
2.04
2.74
3.83
4
4.500
114.3
A=152.4
B=63.5
O=304.8
K=209.6
10
40
80
160
0.120
0.237
0.337
0.531
3.05
6.02
8.56
13.49
2.03
3.85
5.36
8.03
5
5.563
141.3
A=190.5
B=79.2
O=381.0
K=261.9
10
40
80
160
0.134
0.258
0.375
0.625
3.40
6.55
9.53
15.88
3.45
6.51
9.27
14.70
6
6.625
168.3
A=228.6
B=95.3
O=475.2
K=312.7
10
40
80
160
0.134
0.280
0.432
0.719
3.40
7.11
10.97
18.26
4.96
10.10
15.30
24.20
8
8.625
219.1
A=304.8
B=127.0
O=609.6
K=414.3
10
20
40
80
160
0.148
0.250
0.322
0.500
0.906
3.76
6.35
8.18
12.70
23.01
9.65
15.90
20.40
30.90
53.30
10
10.750
273.0
A=381.0
B=158.8
O=762.0
K=517.7
10
20
40
80
160
0.165
0.250
0.365
0.594
1.125
4.19
6.35
9.27
15.09
28.58
16.70
25.00
36.10
57.30
103.00
12
12.750
323.9
A=457.2
B=190.5
O=914.4
K=619.3
10
20
40
80
160
0.180
0.250
0.406
0.688
1.312
4.57
6.35
10.31
17.48
33.32
26.10
35.70
57.80
94.70
171.00
14
14.000
355.6
A=533.4
B=222.3
O=1066.8
K=711.2
10
20
40
80
160
0.250
0.312
0.438
0.750
1.406
6.35
7.92
11.13
19.05
35.71
45.8
56.9
79.20
132.00
236.00
16
16.000
406.4
A=609.6
B=254.0
O=1219.2
K=812.8
10
20
40
80
160
0.250
0.312
0.500
0.844
1.594
6.35
7.92
12.70
21.44
40.49
74.30
60.00
118.00
195.00
350.00
18
18.000
457.0
A=685.8
B=285.8
O=1371.6
K=914.4
10
20
40
80
160
0.250
0.312
0.562
0.937
1.781
6.35
7.92
14.27
23.83
45.24
76.10
94.50
168.00
274.00
495.00
20
20.000
508.0
A=762.0
B=317.5
O=1524.0
K=1016.0
10
20
40
80
160
0.250
0.375
0.594
1.031
1.969
6.35
9.53
15.09
26.19
50.01
94.00
140.00
220.00
372.00
676.00
22
22.000
559.0
A=838.2
B=342.9
O=1676.4
K=1117.6
10
20
30
60
80
160
0.250
0.375
0.500
0.875
1.125
2.125
6.35
9.53
12.70
22.23
28.58
53.98
114.00
170.00
225.00
387.00
493.00
886.00
24
24.000
610.0
A=914.4
B=381.0
O=1828.8
K=1219.2
10
20
30
40
80
160
0.250
0.375
0.562
0.688
1.219
2.344
6.35
9.53
14.27
17.48
30.96
59.54
136.00
202.00
301.00
366.00
636.00
1160.00
26
26.000
660.0
A=990.6
B=406.4
10
std.
20
0.312
0.375
0.500
7.92
9.53
12.70
198.00
238.00
316.00
28
28.000
711.0
A=1066.8
B=438.2
10
std.
20
30
0.312
0.375
0.500
0.625
7.92
9.53
12.70
15.88
230.00
276.00
367.00
456.00
30
30.000
762.0
A=1143.0
B=469.9
10
std.
20
30
0.312
0.375
0.500
0.625
7.92
9.53
12.70
15.88
264.00
318.00
421.00
524.00
32
32.000
813.0
A=1219.2
B=501.7
10
std.
20
30
40
0.312
0.375
0.500
0.625
0.688
7.92
9.53
12.70
15.88
17.48
301.00
362.00
480.00
597.00
656.00
34
34.000
864.0
A=1295.4
B=533.4
10
std.
20
30
40
0.312
0.375
0.500
0.625
0.688
7.92
9.53
12.70
15.88
17.48
340.00
408.00
543.00
675.00
742.00

Liên hệ ngay với THÉP MẠNH HẢI để được tư vấn và báo giá chi tiết:

THÉP MẠNH HẢI - Uy tín - Chuyên Nghiệp
Cam kết chất lượng tốt nhất - Giá cả cạnh tranh


VIẾT BÌNH LUẬN:
Phone KD1: 0968 410 236 Phone Hotline: 0969 816 326 Phone KD2: 0968 625 963 Phone KD3: 0975 620 098 Messenger