-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Thép A335 là một tiêu chuẩn định dạng cho thép ống đúc hợp kim liền mạch nhiệt độ cao.
Ống thép đúc hợp kim A335 thích hợp cho việc uốn cong, các hoạt động tạo hình và hàn. Thép ASTM A335 là lựa chọn vật liệu phải phù hợp với điều kiện thiết kế, đặc tính hóa học, đặc tính cơ lý và tính chất nhiệt độ cao, độ bền kéo, độ cứng.
THÉP ỐNG ĐÚC MẠ KẼM - NHÚNG NÓNG
Ống mạ kẽm được đặt hàng theo Thông số kỹ thuật của ASTM A53 phải được tráng kẽm bên trong và bên ngoài bằng quy trình nhúng nóng. Kẽm được sử dụng cho lớp phủ phải là bất kỳ loại kẽm nào phù hợp với Đặc điểm kỹ thuật B6.
Trọng lượng (khối lượng) trên một đơn vị diện tích kiểm tra lớp phủ - Trọng lượng (khối lượng) trên một đơn vị diện tích lớp mạ kẽm phải được xác định bằng cách tước các phép thử theo Phương pháp thử A90 / A90M.
TÍNH NĂNG:
Thép ống đúc mạ kẽm của công ty chúng tôi được sản xuất với dây chuyền khép kín hiện đại theo tiêu chuẩn Nhật bản, với quá trình nhúng kẽm cẩn thận đã đem lại cho chúng tôi sản phẩm nhúng kẽm đẹp, bóng, bền với thời gian. Với rất nhiều quy cách và độ dày khác nhau, chúng tôi sẽ cung cấp mọi nhu cầu của khách hàng.
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A335
Tensile Strength, MPa |
Yield Strength, MPa |
Elongation, % |
415 min |
205 min |
30 min |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A333
C, % |
Mn, % |
P, % |
S, % |
Si, % |
Cr, % |
Mo, % |
0.05-0.15 |
0.30-0.60 |
0.025 max |
0.025 max |
0.50-1.00 |
1.00-1.50 |
0.44-0.65 |
ASTM ASME (S) A-335 / (S) A-335M LỚP VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Grade |
UNS |
C≤ |
Mn |
P≤ |
S≤ |
Si≤ |
Cr |
Mo |
P1 |
K11522 |
0.10~0.20 |
0.30~0.80 |
0.025 |
0.025 |
0.10~0.50 |
- |
0.44~0.65 |
P2 |
K11547 |
0.10~0.20 |
0.30~0.61 |
0.025 |
0.025 |
0.10~0.30 |
0.50~0.81 |
0.44~0.65 |
P5 |
K41545 |
0.15 |
0.30~0.60 |
0.025 |
0.025 |
0.50 |
4.00~6.00 |
0.44~0.65 |
P5b |
K51545 |
0.15 |
0.30~0.60 |
0.025 |
0.025 |
1.00~2.00 |
4.00~6.00 |
0.44~0.65 |
P5c |
K41245 |
0.12 |
0.30~0.60 |
0.025 |
0.025 |
0.50 |
4.00~6.00 |
0.44~0.65 |
P9 |
S50400 |
0.15 |
0.30~0.60 |
0.025 |
0.025 |
0.50~1.00 |
8.00~10.00 |
0.44~0.65 |
P11 |
K11597 |
0.05~0.15 |
0.30~0.61 |
0.025 |
0.025 |
0.50~1.00 |
1.00~1.50 |
0.44~0.65 |
P12 |
K11562 |
0.05~0.15 |
0.30~0.60 |
0.025 |
0.025 |
0.50 |
0.80~1.25 |
0.44~0.65 |
P15 |
K11578 |
0.05~0.15 |
0.30~0.60 |
0.025 |
0.025 |
1.15~1.65 |
- |
0.44~0.65 |
P21 |
K31545 |
0.05~0.15 |
0.30~0.60 |
0.025 |
0.025 |
0.50 |
2.65~3.35 |
0.80~1.60 |
P22 |
K21590 |
0.05~0.15 |
0.30~0.60 |
0.025 |
0.025 |
0.50 |
1.90~2.60 |
0.87~1.13 |
P91 |
K91560 |
0.08~0.12 |
0.30~0.60 |
0.020 |
0.010 |
0.20~0.50 |
8.00~9.50 |
0.85~1.05 |
P92 |
K92460 |
0.07~0.13 |
0.30~0.60 |
0.020 |
0.010 |
0.50 |
8.50~9.50 |
0.30~0.60 |
Lưu ý: (S) A335 P91 thành phần hóa học khác là: V 0,18 ~ 0,25; N 0,030 ~ 0,070; Ni ≤ 0,40; Al 0,04; Nb 0,06 ~ 0,10
(S) A335 P92 thành phần hóa học khác là: V 0,15 ~ 0,25; N 0,030 ~ 0,070; Ni ≤ 0,40; Al 0,04; Nb 0,04 ~ 0,09; W 1,5 ~ 2,00; B 0,001 ~ 0,006
Thép Mạnh Hải hiện tại nhà phân phối chính hãng thiết bị này với giá thành cạnh tranh nhất tại Việt Nam. hotline: 0969816326 mail: manhhaisteel@gmail.com