-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-

Quy Cách Thép Góc L - V | Thép Góc V: Đặc Điểm, Quy Cách và Ứng Dụng
Đăng bởi: Thép Mạnh Hải |
07/05/2025
Thép góc V, hay còn gọi là thép hình V hoặc thép chữ V, là một loại thép xây dựng có mặt cắt ngang hình chữ V in hoa. Đặc điểm nổi bật của nó là hai cạnh góc vuông (thường là 90 độ) và có thể bằng nhau (V đều) hoặc không bằng nhau (V lệch).
I. Đặc điểm cấu tạo:
- Hình dạng: Mặt cắt hình chữ V.
- Chất liệu: Thường được sản xuất từ hợp kim sắt (Fe) và carbon (C), cùng một số nguyên tố khác như Mangan (Mn), Silic (Si), Phosphor (P), Lưu huỳnh (S),... Hàm lượng carbon cao giúp tăng độ cứng và độ bền cho thép.
- Kích thước: Đa dạng, với chiều dài thông thường là 6m hoặc 12m. Độ dài cạnh thường dao động từ 25mm đến 250mm, và độ dày từ 2mm đến 25mm.
- Phân loại:
- Thép V đen: Loại phổ biến, có chất lượng trung bình và dễ bị ăn mòn.
- Thép V mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Có hai loại chính:
- Mạ kẽm điện phân: Lớp mạ mỏng, bề mặt sáng bóng.
- Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ dày, bền bỉ hơn, chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt.
Ưu điểm của thép góc V:
- Chịu lực tốt: Hình dạng chữ V giúp phân tán lực và chịu tải trọng cao.
- Chống rung động: Ít bị biến dạng dưới tác động bên ngoài.
- Dễ dàng kết nối: Thuận tiện liên kết với các loại thép hình khác.
- Tính ứng dụng cao: Có thể uốn, cắt, gia công linh hoạt theo mục đích sử dụng.
- Giá thành hợp lý: So với một số loại thép hình khác.
Ứng dụng phổ biến của thép góc V:
- Xây dựng:
- Làm khung sườn cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu cống, đường hầm.
- Gia cố kết cấu bê tông, tăng độ bền cho công trình.
- Làm khung bao cửa, cửa sổ, vách ngăn.
- Xây dựng nhà ở dân dụng, mái nhà, trần nhà.
- Công nghiệp:
- Chế tạo các bộ phận máy móc, thiết bị.
- Làm khung sườn xe, thùng xe tải.
- Trong ngành đóng tàu.
- Sản xuất đồ gia dụng như kệ, giá đỡ, bàn ghế.
- Cơ sở hạ tầng:
- Xây dựng cầu đường, đường ray xe lửa, nhà ga, sân bay.
- Hỗ trợ lắp đặt đường ống dẫn nước, dẫn gas, trạm điện.
- Trang trí: Làm hàng rào bảo vệ, mái che, lan can cầu thang.
Tiêu chuẩn sản xuất thép góc V:
Thép góc V được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia, tùy thuộc vào mác thép và nhà sản xuất. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm:
- Việt Nam: TCVN 7571-1:2019 (thép góc cạnh đều), TCVN 7571-2:2019 (thép góc cạnh không đều).
- Nga: GOST 380-88 (mác thép CT3).
- Nhật Bản: JIS G3101 (mác thép SS400).
- Trung Quốc: GB/T 700 (mác thép Q235B, Q345B).
- Mỹ: ASTM A36.
Các tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, cơ tính (độ bền, độ dẻo,...), kích thước và dung sai của thép góc V.
II. QUY CÁCH THÉP GÓC L - Thép hình chữ V
Thép góc V có nhiều quy cách khác nhau, được phân loại chủ yếu dựa trên kích thước cạnh và độ dày. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về quy cách thép góc V:
1. Kích thước cạnh (A x B):
- Thép V đều: Hai cạnh góc vuông có kích thước bằng nhau (A = B). Các kích thước phổ biến bao gồm: V25x25, V30x30, V40x40, V50x50, V60x60, V75x75, V80x80, V90x90, V100x100, V120x120, V150x150, V175x175, V200x200, V250x250. Đơn vị tính là milimet (mm).
- Thép V lệch: Hai cạnh góc vuông có kích thước khác nhau (A ≠ B). Loại này ít phổ biến hơn thép V đều.
2. Độ dày (t):
- Độ dày của thép góc V rất đa dạng, thường dao động từ 2mm đến 25mm hoặc thậm chí dày hơn tùy theo yêu cầu ứng dụng.
3. Chiều dài (L):
- Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép góc V thường là 6 mét hoặc 12 mét. Tuy nhiên, nhà sản xuất có thể cắt theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Bảng quy cách và trọng lượng THÉP MẠNH HẢI tham khảo (cho thép V đều):
Kích thước | Khối lượng | K.L (cây:6m) |
|
B | Dày | Kg/m | Kg/cây |
20
|
3 | 0,89 | 5,34 |
4 | 1,15 | 6,9 | |
25
|
3 | 1,12 | 6,72 |
4 | 1,46 | 8,76 | |
30 | 3 | 1,36 | 8,16 |
40
|
3 | 1,85 | 11,1 |
4 | 2,42 | 14,52 | |
45
|
3 | 2,08 | 12,48 |
4 | 2,73 | 16,38 | |
5 | 3,37 | 20,22 | |
50
|
3 | 2,32 | 13,92 |
4 | 3,05 | 18,3 | |
5 | 3,77 | 22,62 | |
63
|
4 | 3,9 | 23,4 |
5 | 4,81 | 28,86 | |
6 | 5,72 | 34,32 | |
70
|
4,5 | 4,87 | 29,22 |
5 | 5,38 | 32,28 | |
6 | 6,39 | 38,34 | |
7 | 7,39 | 44,34 | |
8 | 8,37 | 50,22 | |
75
|
6 | 6,89 | 41,34 |
7 | 7,96 | 47,76 | |
8 | 9,02 | 54,12 | |
80
|
5,5 | 6,78 | 40,68 |
6 | 7,36 | 44,16 | |
7 | 8,51 | 51,06 | |
8 | 9,65 | 57,9 | |
90
|
6 | 8,33 | 49,98 |
7 | 9,64 | 57,84 | |
8 | 10,9 | 65,4 | |
9 | 12,2 | 73,2 | |
100
|
6,5 | 10,1 | 60,6 |
7 | 10,8 | 64,8 | |
8 | 12,2 | 73,2 | |
10 | 15,1 | 90,6 | |
12 | 17,9 | 107,4 | |
14 | 20,6 | 123,6 | |
16 | 23,3 | 139,8 | |
120
|
8 | 14,7 | 88,2 |
10 | 18,26 | 109,56 | |
125
|
8 | 15,5 | 93 |
9 | 17,3 | 103,8 | |
10 | 19,1 | 114,6 | |
130
|
9 | 17,95 | 107,7 |
10 | 19,75 | 118,5 | |
12 | 23,4 | 140,4 | |
15 | 28,8 | 172,8 | |
150
|
10 | 22,9 | 137,4 |
12 | 27,3 | 163,8 | |
15 | 33,6 | 201,6 | |
175
|
12 | 31,8 | 190,8 |
15 | 39,4 | 236,4 | |
200
|
15 | 45,3 | 271,8 |
20 | 59,7 | 358,2 | |
25 | 73,6 | 441,6 |
Thép Mạnh Hải hiện là đơn vị cung cấp các sản phẩm với phương châm: Uy tín - Chuyên Nghiệp - Cam kết chất lượng tốt nhất - Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Hotline: 0969816326
Mail: manhhaisteel@gmail.com