-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
THÉP CUỘN CÁC LOẠI A-Z: Nguồn Cung Cấp Chuẩn Từng Milimet | BÁO GIÁ THÉP CUỘN MỚI NHẤT 2025
Đăng bởi: Thép Mạnh Hải |
25/10/2025
I. TẠI SAO PHẢI CHỌN THÉP CUỘN CỦA CHÚNG TÔI?
1. Đa Dạng Chủng Loại - Phù Hợp Mọi Nhu Cầu:
THÉP MẠNH HẢI tự hào là đối tác cung cấp đầy đủ các dòng thép cuộn phổ biến trên thị trường:
-
Thép Cuộn Cán Nóng (Hot Rolled Coil - HRC): Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, lý tưởng cho kết cấu, cơ khí chế tạo, và ống thép.
-
Thép Cuộn Cán Nguội (Cold Rolled Coil - CRC): Bề mặt mịn, độ dày chính xác, thích hợp cho sản xuất ô tô, đồ gia dụng, và các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
-
Thép Cuộn Mạ Kẽm (GI/EG): Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, kéo dài tuổi thọ công trình, ứng dụng trong xây dựng dân dụng, công nghiệp.
-
Thép Cuộn Mạ Màu (PPGI): Vừa bảo vệ vừa tăng tính thẩm mỹ, dùng làm tấm lợp, vách ngăn.


2. Chất Lượng Đảm Bảo - Nguồn Gốc Rõ Ràng:
-
Sản phẩm thép cuộn được nhập từ các nhà máy uy tín hàng đầu trong và ngoài nước (ví dụ: Thép cuộn Hòa Phát, Thép cuộn Posco...).
-
Có đầy đủ Chứng chỉ Chất lượng (CQ) và Chứng chỉ Xuất xứ (CO).
-
Cam kết đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật (JIS, ASTM, TCVN...).
3. Giá Cả Cạnh Tranh - Tối Ưu Hóa Chi Phí:
Với lợi thế nhập hàng số lượng lớn và mạng lưới phân phối rộng, chúng tôi cam kết mang đến bảng giá thép cuộn tốt nhất thị trường, giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho dự án.
0969 816 326


4. Hỗ Trợ Chuyên Nghiệp - Giao Hàng Siêu Tốc:
-
Đội ngũ tư vấn viên am hiểu kỹ thuật, sẵn sàng hỗ trợ bạn chọn loại thép cuộn phù hợp nhất.
-
Hệ thống kho bãi rộng lớn, đảm bảo giao hàng thép cuộn nhanh chóng, đúng hẹn, trên toàn quốc.

II. ĐỊNH NGHĨA
Đây là định nghĩa chi tiết cho các loại thép cuộn mà bạn đã đề cập, tập trung vào quy trình sản xuất và ứng dụng chính:
1. Thép Cuộn Cán Nóng (Hot Rolled Coil - HRC)
-
Định nghĩa: Là thép được sản xuất bằng quy trình cán nóng ở nhiệt độ rất cao (thường trên $927^\circ C$ hay $1700^\circ F$), tức là trên nhiệt độ kết tinh lại của thép.
-
Quy trình: Phôi thép được nung nóng và đưa qua các con lăn để giảm độ dày và tạo hình thành cuộn.
-
Đặc điểm:
-
Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt.
-
Có dung sai độ dày rộng hơn so với CRC.
-
Bề mặt thô ráp hơn, thường có màu xanh đen (do lớp gỉ oxit).
-
-
Ứng dụng chính: Sản xuất kết cấu thép, dầm, khung sườn, cơ khí chế tạo, đóng tàu, và ống thép công nghiệp.
2. Thép Cuộn Cán Nguội (Cold Rolled Coil - CRC)
-
Định nghĩa: Là thép được sản xuất bằng quy trình cán nguội sau khi đã trải qua giai đoạn cán nóng. Thép được cán ở nhiệt độ phòng (dưới nhiệt độ kết tinh lại).
-
Quy trình: Thép cán nóng sau khi được tẩy gỉ sẽ được đưa qua các con lăn ở nhiệt độ thường.
-
Đặc điểm:
-
Bề mặt mịn, sáng bóng, sạch sẽ.
-
Độ dày chính xác và đồng đều hơn HRC.
-
Độ cứng và giới hạn chảy cao hơn HRC do quá trình biến dạng dẻo ở nhiệt độ thấp.
-
-
Ứng dụng chính: Sản xuất ô tô, đồ gia dụng (tủ lạnh, máy giặt), nội thất kim loại, văn phòng phẩm, và các sản phẩm yêu cầu tính thẩm mỹ, độ chính xác cao.
3. Thép Cuộn Mạ Kẽm (Galvanized Iron Coil - GI / Electro-Galvanized - EG)
-
Định nghĩa: Là thép cuộn cán nguội hoặc cán nóng đã được phủ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt để bảo vệ thép nền khỏi sự ăn mòn.
-
Quy trình:
-
GI (Mạ kẽm nhúng nóng): Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy (phương pháp phổ biến nhất).
-
EG (Mạ kẽm điện phân): Phủ kẽm lên thép bằng dòng điện (lớp mạ mỏng hơn, bề mặt mịn hơn).
-
-
Đặc điểm:
-
Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc có tính ăn mòn nhẹ.
-
Kéo dài tuổi thọ công trình.
-
-
Ứng dụng chính: Tấm lợp, máng xối, ống thông gió, kết cấu nhà xưởng, và các ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
4. Thép Cuộn Mạ Màu (Pre-Painted Galvanized Iron - PPGI)
-
Định nghĩa: Là thép cuộn mạ kẽm (GI) hoặc mạ hợp kim (Galvalume - GL) đã được sơn phủ thêm một lớp sơn hữu cơ (thường là sơn Polyester hoặc PVDF) lên bề mặt.
-
Quy trình: Thép nền mạ kẽm/hợp kim được làm sạch, xử lý hóa học, sau đó được phủ sơn lót và sơn màu hoàn thiện, rồi sấy khô.
-
Đặc điểm:
-
Kết hợp tính năng chống ăn mòn của lớp kẽm và tính thẩm mỹ/bảo vệ của lớp sơn.
-
Màu sắc đa dạng, bề mặt đẹp.
-
-
Ứng dụng chính: Làm tấm lợp, vách ngăn, cửa cuốn, và các ứng dụng trang trí ngoại thất, nội thất.
Thép Q235 là gì?
Thép Q235 là một loại thép từ Trung Quốc. Nó được sản xuất theo phương pháp cán nóng, đáp ứng tiêu chuẩn GB/T700. Thép này có kết cấu carbon thấp và được chia thành 4 cấp độ: Q235A, Q235B, Q235C và Q235D.
>> Bạn có thể xem thêm bài viết: Thép tấm cán nóng để hiểu hơn các đặc điểm của dòng thép này.
Thép tấm Q235 có mật độ 7,85g/cm3, cường độ kéo từ 370-500 MPa và cường độ năng xuất 235MPa (đối với thanh thép hoặc thép tấm 16mm). Hàm lượng cacbon vừa phải giúp thép Q235 hay thép tấm Q235 được đánh giá cao về hiệu suất tổng thể cũng như độ bền, độ dẻo, khả năng hàn.
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm Q235 và mác thép Q235
Dưới đây là thông số kỹ thuật chung của Q235. Nắm được các thông số này giúp bạn nắm được kích thước, tính chất của dòng thép tấm này và các tính chất hóa học, cơ học của mác thép Q235 đang có trên thị trường hiện nay:
Đối với thép tấm Q235

- Chiều rộng thép tấm: 1510mm đến 2300mm
- Độ dày tấm: 1.5mm đến 100mm
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn PRC và GB/T700 -2006 (Trung Quốc), JIS G3101 -2004 (Nhật Bản), ASTM A36/ A36M-05 (Mỹ), DIN 17100-80 (Đức) và EN10025-2-2006 (Châu Âu)
- Chiều dài thép tấm: 6-12m.
Đối với mác thép Q235
Mác thép tương đương Q235 rất đa dạng như: SS400, CT3, A36. Điều này giúp người mua lựa chọn và thay thế vật liệu dễ dàng hơn.
Thép Q235 có thành phần đa dạng, bao gồm: manganese (Mn), phosphorus (P), sulfur (S), silicon (Si), và các nguyên tố khác. Mác thép Q235 có mật độ 7,85g/cm3, cường độ kéo từ 370-500 MPa và độ bền năng xuất 235MPa (cho thanh thép hoặc thép tấm 16mm).
Tuy nhiên, nếu so cường độ thép Q235 và Q345 với nhau thì Q235 lại sở hữu đặc tính không tốt bằng. Dù có chung mật độ vật liệu 7,85g/cm3 nhưng thép Q345 có độ bền kéo cao hơn là 470-630 Mpa và độ bền năng xuất là 345 MPa.
(Nếu bạn chưa biết thì cường độ thép được hiểu đơn giản là các thông số đặc trưng cho khả năng chống chịu của thép trước các tác động từ ngoại lực hoặc từ môi trường. Cụ thể nó là mức độ chịu căng, nén, uốn, kéo, và cắt của thép và được đo bằng đơn vị Mpa).
Bảng thành phần hóa học:
| Mác thép | C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | P (≤) | S (≤) | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Q235 | Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
| Q235B | 0.2 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | |
| Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
| Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 |
Tài liệu tham khảo thành phần hoá học của vật liệu Q235
Lưu ý, thành phần hoá học của vật liệu Q235 có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn, và quy định của từng quốc gia.
Bảng tính chất cơ lý:
| Độ bền uốn (N/m2) | Độ bền kéo (N/m2) | |||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Độ dày/ mm | ||||||||
| Mác thép | d≤16 | 16< d ≤40 | 40< d ≤60 | 60< d ≤100 | 100< d ≤150 | 150< d ≤200 | ||
| Q235 | Q235A | 235 | 225 | 215 | 215 | 195 | 185 | 370-500 |
| Q235B | ||||||||
| Q235C | ||||||||
| Q235D | ||||||||
Quy cách và trọng lượng sắt tấm Q235
| Thép tấm Q235 | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) |
|
Q235A, Q235B,Q235C, Q235D |
3 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 |
| 4 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
| 5 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
| 6 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
| 8 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
| 9 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
| 10 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 12 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 13 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 14 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 15 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 16 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 18 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 20 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 22 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 25 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 28 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 30 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 32 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 34 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 35 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 36 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 38 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 40 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 44 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 45 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
| 50 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 |
>> Có nhiều loại thép tấm và chúng cũng có quy cách khác nhau.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá chi tiết:
Hotline: 𝟎𝟗𝟔𝟗.𝟖𝟏𝟔.𝟑𝟐𝟔
Website: 𝒉𝒕𝒕𝒑𝒔://𝒕𝒉𝒆𝒑𝒎𝒂𝒏𝒉𝒉𝒂𝒊.𝒄𝒐𝒎
Email: 𝒎𝒂𝒏𝒉𝒉𝒂𝒊𝒔𝒕𝒆𝒆𝒍@𝒈𝒎𝒂𝒊𝒍.𝒄𝒐𝒎
------------------------------------
XEM THÊM:
**** SẢN PHẨM THÉP HÌNH CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM THÉP ỐNG, HỘP CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM VAN CÔNG NGHIỆP
Thép Mạnh Hải hiện là đơn vị cung cấp các sản phẩm với phương châm: Uy tín - Chuyên Nghiệp - Cam kết chất lượng tốt nhất - Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

