-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Mác thép Q235, Q235B | Thép nhập khẩu cuộn cán nóng Q235B, Q235 hãng Tonghua, Anfeng, zhongheng | Thép cuộn cán nóng | Mác thép Q235B giá tốt | Nhà cung cấp thép cuộn cán nóng tại miền Bắc | Nhà Nhập khẩu chính hãng thép cuộn cán nóng loại 1
Đăng bởi: Thép Mạnh Hải |
06/11/2024
Thép tấm Q235 hiện đang được phân phối bởi Thép Mạnh Hải. Đây là một trong những dòng thép được dùng vào nhiều ứng dựng lớn nhỏ. Dù vậy không phải ai cũng biết rõ thép Q235 là gì? Có đặc điểm, tính chất ra sao? Nếu bạn cũng đang quan tâm tới dòng thép này thì hãy đọc ngay bài viết dưới đây để có được thông tin mình muốn nhé!
Thép Q235 là gì?
Thép Q235 là một loại thép từ Trung Quốc. Nó được sản xuất theo phương pháp cán nóng, đáp ứng tiêu chuẩn GB/T700. Thép này có kết cấu carbon thấp và được chia thành 4 cấp độ: Q235A, Q235B, Q235C và Q235D.
Thép tấm Q235 có mật độ 7,85g/cm3, cường độ kéo từ 370-500 MPa và cường độ năng xuất 235MPa (đối với thanh thép hoặc thép tấm 16mm). Hàm lượng cacbon vừa phải giúp thép Q235 hay thép tấm Q235 được đánh giá cao về hiệu suất tổng thể cũng như độ bền, độ dẻo, khả năng hàn.
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm Q235 và mác thép Q235
Dưới đây là thông số kỹ thuật chung của Q235. Nắm được các thông số này giúp bạn nắm được kích thước, tính chất của dòng thép tấm này và các tính chất hóa học, cơ học của mác thép Q235 đang có trên thị trường hiện nay:
Đối với thép tấm Q235
- Chiều rộng thép tấm: 1510mm đến 2300mm
- Độ dày tấm: 1.5mm đến 100mm
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn PRC và GB/T700 -2006 (Trung Quốc), JIS G3101 -2004 (Nhật Bản), ASTM A36/ A36M-05 (Mỹ), DIN 17100-80 (Đức) và EN10025-2-2006 (Châu Âu)
- Chiều dài thép tấm: 6-12m.
Đối với mác thép Q235
Mác thép tương đương Q235 rất đa dạng như: SS400, CT3, A36. Điều này giúp người mua lựa chọn và thay thế vật liệu dễ dàng hơn.
Thép Q235 có thành phần đa dạng, bao gồm: manganese (Mn), phosphorus (P), sulfur (S), silicon (Si), và các nguyên tố khác. Mác thép Q235 có mật độ 7,85g/cm3, cường độ kéo từ 370-500 MPa và độ bền năng xuất 235MPa (cho thanh thép hoặc thép tấm 16mm).
Tuy nhiên, nếu so cường độ thép Q235 và Q345 với nhau thì Q235 lại sở hữu đặc tính không tốt bằng. Dù có chung mật độ vật liệu 7,85g/cm3 nhưng thép Q345 có độ bền kéo cao hơn là 470-630 Mpa và độ bền năng xuất là 345 MPa.
(Nếu bạn chưa biết thì cường độ thép được hiểu đơn giản là các thông số đặc trưng cho khả năng chống chịu của thép trước các tác động từ ngoại lực hoặc từ môi trường. Cụ thể nó là mức độ chịu căng, nén, uốn, kéo, và cắt của thép và được đo bằng đơn vị Mpa).
Bảng thành phần hóa học:
Mác thép | C % (≤) | Si % (≤) | Mn (≤) | P (≤) | S (≤) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Q235 | Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.2 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | |
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 | |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 |
Tài liệu tham khảo thành phần hoá học của vật liệu Q235
Lưu ý, thành phần hoá học của vật liệu Q235 có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn, và quy định của từng quốc gia.
Bảng tính chất cơ lý:
Độ bền uốn (N/m2) | Độ bền kéo (N/m2) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày/ mm | ||||||||
Mác thép | d≤16 | 16< d ≤40 | 40< d ≤60 | 60< d ≤100 | 100< d ≤150 | 150< d ≤200 | ||
Q235 | Q235A | 235 | 225 | 215 | 215 | 195 | 185 | 370-500 |
Q235B | ||||||||
Q235C | ||||||||
Q235D |
Quy cách và trọng lượng sắt tấm Q235
Thép tấm Q235 | Độ dày (mm) | Chiều rộng (mét) | Chiều dài (mét) |
Q235A, Q235B,Q235C, Q235D |
3 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 |
4 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
5 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
6 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
8 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
9 | 1.5 – 2 | 3 – 6 – 12 | |
10 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
12 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
13 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
14 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
15 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
16 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
18 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
20 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
22 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
25 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
28 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
30 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
32 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
34 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
35 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
36 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
38 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
40 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
44 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
45 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 | |
50 | 1.5 – 2 – 3 | 3 – 6 – 12 |
>> Có nhiều loại thép tấm và chúng cũng có quy cách khác nhau.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm và báo giá, quý khách vui lòng liên hệ:
- Hotline: 0969 816 326 - 0968 410 236
- Website: https://thepmanhhai.com/
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
XEM THÊM:
**** SẢN PHẨM THÉP HÌNH CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM THÉP ỐNG, HỘP CÁC LOẠI
**** SẢN PHẨM VAN CÔNG NGHIỆP
THÉP MẠNH HẢI hân hạnh chào đón, phục vụ và hợp tác cùng Quý Khách hàng