Giỏ hàng
Cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg || Trọng lượng thép xây dựng|| có bao nhiêu Cây/bó||

Cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg || Trọng lượng thép xây dựng|| có bao nhiêu Cây/bó||

Đăng bởi: Thép Mạnh Hải   |   17/06/2024

Thép Xây dựng được dùng phổ biến rộng rãi trong nhiều hạng mục, nhưng rất nhiều người chưa biết số Kg của từng cây - từng loại thép, hay một bó có bao nhiêu cây? cùng Thép Mạnh Hải tìm hiểu nhé.

1. Cách quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg

Trọng lượng thép xây dựng được quy đổi từ cây sang kg theo cách nào?. Cách quy đổi dựa vào đâu?. Có nhiều cách quy đổi trọng lượng sắt thép xây dựng từ dạng cây sang kg. Đáp ứng nhu cầu đó, chúng tôi xin gửi tới các bạn công thức quy đổi trọng lượng sắt thép xây dựng từ dạng cây sang kg.

Để tính trọng lượng một cây thép xây dựng từ dạng cây sang kg ta áp dụng công thức sau:

Chi tiết các chỉ tiêu:

  • Chỉ tiêu m là trọng lượng cây thép xây dựng được tính theo đơn vị kg.
  • Chỉ tiêu L là chiều dài cây thép xây dựng, thép cây thường dài 11,7 m.
  • Chỉ tiêu 7850 kg là trọng lượng 1m khối thép.
  • Chỉ tiêu d là đường kính cây thép tính theo đơn vị mét, thông thường đường kính thường ký hiệu bằng chữ d hoặc Ø và được tính bằng milimét. Trước khi áp dụng công thức trên cần quy đổi đơn vị milimét sang đơn vị mét.

Như vậy, trọng lượng một cây thép phi 10, dài 11,7m là 7,21kg.

Bảng trọng lượng sắt thép xây dựng đã được quy đổi:

STT Thép cây ĐVT

Chiều dài

(m)

Trọng lượng quy đổi

(kg)

1 Thép cây phi 10 Cây 11,7 7,21
2 Thép cây phi 12 Cây 11,7 10,39
3 Thép cây phi 14 Cây 11,7 14,16
4 Thép cây phi 16 Cây 11,7 18,49
5 Thép cây phi 18 Cây 11,7 23,40
6 Thép cây phi 20 Cây 11,7 28,90
7 Thép cây phi 22 Cây 11,7 34,87
8 Thép cây phi 25 Cây 11,7 45,05
9 Thép cây phi 28 Cây 11,7 56.63
10 Thép cây phi 32 Cây 11,7 73.83

 

2. Quy cách đóng bó Thép Xây Dựng

 

Quy cách đóng bó của thép thanh vằn Hòa Phát 

Sau đây là bảng quy cách đóng bó của thép thanh vằn Hòa Phát,  trả lời cho câu hỏi 1 bó thép Hòa Phát bao nhiêu cây:

 

STT

Chủng loại thép

Số cây/bó

 

1

Thép thanh vằn D10

440

 

2

Thép thanh vằn D12

320

 

3

Thép thanh vằn D14

222

 

4

Thép thanh vằn D16

180

 

5

Thép thanh vằn D18

138

 

6

Thép thanh vằn D20

114

 

7

Thép thanh vằn D22

90

 

8

Thép thanh vằn D25

72

 

9

Thép thanh vằn D28

57

 

10

Thép thanh vằn D32

45

 

11

Thép thanh vằn D36

35

 

12

Thép thanh vằn D38

30

 

13

Thép thanh vằn D40

25

 

 

3. Thép Xây Dựng mua ở đâu giá tốt?

 

để có được CHẤT LƯỢNG tốt nhất, GIÁ CẢ cạnh tranh nhất về sản phẩm, hãy đến với chúng tôi - THÉP MẠNH HẢI  Chúng tôi đảm bảo mang đến sự hài lòng và tin tưởng cho quý khách hàng với mỗi sản phẩm, dịch vụ của mình.

Hàng sẵn kho Liên hệ ngay đến chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ miễn phí. Thép Mạnh Hải hiện là đơn vị cung cấp sản phẩm với phương châm: Uy tín - Chuyên Nghiệp - Cam kết chất lượng tốt nhất - Giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

Trụ sở chính - Văn phòng giao dịch số 1: Lô A1, ĐCN Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam

Văn phòng giao dịch số 2: Số 2, Tổ 3, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam

Hotline: 0969816326
Mail: manhhaisteel@gmail.com

VIẾT BÌNH LUẬN:
Phone KD1: 0968 410 236 Phone Hotline: 0969 816 326 Phone KD2: 0968 625 963 Phone KD3: 0975 620 098 Messenger